Top 21 Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Kim Linh 75 0 Báo lỗi

Khi mới bắt đầu học Tiếng Anh, bạn giống như một tờ giấy trắng đang từ từ tiếp cận một loại hình ngôn ngữ mới. Mọi yêu cầu đều phải chậm rãi và chuyên cần. Bài ... xem thêm...

    1. Hello - Xin chào
    2. Hi there - Xin chào
    3. How are you? - Bạn khoẻ không?
    4. How are you doing? - Bạn dạo này thế nào?
    5. Nice to meet you. - Rất vui khi được gặp bạn
    6. Long time no see - Đã lâu không gặp
    7. Good morning/ Good afternoon/ Good evening - Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối
    8. I'm pleasure to meet you - Rất hân hạnh khi được gặp bạn
    9. It's a pleasure to meet you - Rất hân hạnh khi được gặp bạn
    10. I'm glad to meet you - Rất vui khi được gặp bạn
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

    1. Hi, I'm ... - Xin chào, tôi là ...
    2. My name is ... - Tên tôi là ...
    3. You can call me ... - Bạn có thể gọi tôi là ...
    4. Nice to meet you. I'm ... - Rất vui khi được gặp bạn. Tôi là ...
    5. It's a pleasure to meet you. I'm ... - Hân hạnh khi được gặp bạn. Tôi là ...
    6. May I introduce myself? I'm ... - Tôi có thể tự giới thiệu được không? Tôi là ...
    7. How are you? My name is ... - Bạn khoẻ không? Tên tôi là ...
    8. Let me introduce myself. I'm ... - Để tôi tự giới thiệu nhé. Tôi là ...
    9. I'd like to introduce myself. My name is ... - Tôi sẽ tự giới thiệu. Tên tôi là ...
    10. I'm new around here - Tôi là người mới ở đây.
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. Thank you - Cảm ơn bạn
    2. Thank you so much - Cảm ơn bạn rất nhiều
    3. Many thanks - Cảm ơn nhiều
    4. I really appreciate your help - Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ của bạn
    5. I owe you a great deal - Tôi nợ bạn một khoản lớn đó
    6. That's so kind of you - Bạn thật tốt bụng
    7. How can I ever possibly thank you? - Làm sao để mình có thể cảm ơn bạn đây?
    8. I don't know how to express my thanks - Tôi không biết làm gì để diễn tả sự biết ơn của mình
    9. Thank you from the bottom of my heart - Cảm ơn bạn từ tận đáy lòng mình
    10. You're too kind - Bạn tốt bụng quá
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I'm sorry - Tôi xin lỗi
    2. I'm terribly sorry - Tôi rất xin lỗi
    3. Sorry about that - Xin lỗi về chuyện đó
    4. Sorry, I didn't mean to do that - Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy
    5. Please forgive me - Xin hãy thứ lỗi cho tôi
    6. How can I apologize to you? - Làm sao để tôi xin lỗi bạn được đây?
    7. I owe you an apology - Tôi nợ bạn một lời xin lỗi
    8. Sorry, it's my fault - Xin lỗi, đó là lỗi của tôi
    9. You can blame me for this - Bạn có thể trách tôi trong chuyện này
    10. Please accept my apology - Xin chấp nhận lời xin lỗi của tôi
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. Goodbye - Tạm biệt
    2. See you next time! - Hẹn gặp lần tới nhé!
    3. See you later - Gặp bạn sau nhé!
    4. Talk to you later! - Nói chuyện với bạn sau nhé!
    5. Take care! - Giữ gìn sức khoẻ nhé!
    6. I've got to go now - Mình phải đi bây giờ
    7. I hope to see you soon - Mong gặp lại bạn sớm
    8. It has been a pleasure, we'll speak soon - Hân hạnh khi gặp bạn, mình nói chuyện sau nhé
    9. I'm really going to miss you - Tôi sẽ rất nhớ bạn đấy
    10. Keep in touch - Giữ liên lạc nhé
    Ảnh minh họa (Nguồn Internet)
    Ảnh minh họa (Nguồn Internet)
    Ảnh minh họa (Nguồn Internet)
    Ảnh minh họa (Nguồn Internet)
    1. Well done! - Làm tốt lắm!
    2. That's perfect! - Hoàn hảo rồi đó!
    3. That's really amazing - Thật đáng kinh ngạc
    4. What a nice dress - Chiếc váy thật đẹp đó
    5. You look great - Bạn thật tuyệt vời
    6. You look very handsome - Bạn thật đẹp trai
    7. You look very beautiful - Bạn thật xinh gái
    8. What a beatiful house! - Thật là một ngôi nhà đẹp!
    9. This dish is so delicious - Món ăn này ngon thật đấy
    10. This tie looks nice on you - Cái cà vạt này hợp với bạn đấy
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I'm sorry to say this but ... - Tôi xin lỗi khi phải nói điều này nhưng mà ...
    2. I'm angry about ... - Tôi đang bực về ...
    3. I don't understand why ... Tôi không hiểu sao mà lại ...
    4. Sorry to bother you but ... Xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng ...
    5. I have a complaint to make - Tôi có một điều cần khiếu nại
    6. I'm fraid there is a slight problem with ... - Tôi e là có một vấn đề nhỏ với ...
    7. I'm not satisfied with ... - Tôi không hài lòng với ...
    8. I hate to tell you this but ... - Tôi ghét khi phải nói với bạn điều này nhưng mà ...
    9. There seems to be a problem with ... - Tôi đang có một số vấn đề với ...
    10. This seems unreasonable - Vấn đề này thật vô lí
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. What time is it? - Bây giờ là mấy giờ?
    2. It's 6 A.M now - Bây giờ là 6 giờ sáng
    3. What time can we meet? - Mây giờ thì chúng ta gặp nhau được vậy?
    4. It's ten o'clock - 10 giờ nhé
    5. It's a bit late now - Bây giờ thì hơi muộn rồi
    6. It's time to leave - Đến lúc khởi hành rồi
    7. We have plenty of time - Chúng ta có nhiều thời gian mà
    8. Don't waste your time doing nothing - Đừng lãng phí thời gian mà không làm được gì
    9. Give me a little more time - Cho tôi thêm chút thời gian nữa đi
    10. How much time do you have? - Bạn có bao nhiêu thời gian?
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I was surprised to hear that ... - Tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe là ...
    2. Who could have predicted it? - Làm gì có ai dự đoán được nó đâu?
    3. We're all in complete shock - Chúng tôi đều bị sốc hoàn toàn
    4. You're kidding! - Bạn đùa à!
    5. I was stunned by ... - Tôi đã bị đứng hình vì ...
    6. The news came as a big shock - Tin đó đến như một cú sốc lớn
    7. I'd never have guessed - Tôi không bao giờ đoán được là vậy
    8. Oh, my god! Really? - Trời ơi! Thật vậy sao?
    9. That's the last thing I expected - Đó là điều cuối cùng mà tôi có thể nghĩ tới
    10. What's surprise! - Thật ngạc nhiên!/ Thật bất ngờ!
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ngày 9 - Ngạc nhiên
    1. Can you give me the book? - Bạn có thể đưa cho tôi quyển sách được không?
    2. Could you help me for a second? - Bạn có thể giúp tôi một lát được không?
    3. Could I ask you to take me home? - Tôi có thể nhờ bạn đưa về được không?
    4. I'd be happy to help - Tôi rất vui lòng giúp đỡ
    5. No problem - Không vấn đề gì
    6. Would you mind opening the window, please? Bạn vui lòng mở cửa sổ ra được không?
    7. Can you tell me what happened? - Bạn có thể nói cho tôi chuyện xảy ra được không?
    8. I need some help, please - Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ
    9. Could you spare a moment? - Cho tôi xin vài phút được không?
    10. Would you please open the door for me? - Anh có thể làm ơn mở cửa giúp tôi được không?
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. Would you like to play cards? - Bạn có muốn chơi bài không?
    2. I would like to invite you to my house for dinner - Tôi muốn mời bạn tới nhà tôi ăn bữa tối
    3. Do you feel like going for a walk? - Bạn có muốn đi dạo một chút không?
    4. How about joining me for a walk? - Cùng tôi đi dạo một chút nhé?
    5. What about a cup of tea? - Một tách trà thì sao?
    6. Why don't you have lunch with me tomorrow? - Tại sao bạn không ăn trưa với tôi ngày mai nhỉ?
    7. That's a great idea - Đó là một ý tưởng tuyệt vời
    8. I'm afraid I am busy tomorrow - Tôi sợ là mai tôi bận mất rồi
    9. Thank you for your invitation - Cảm ơn lời mời của bạn
    10. I really don't think I can, sorry - Tôi không nghĩ là tôi có thể, xin lỗi nhé
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I think you should go home early - Tôi nghĩ bạn nên đi về nhà sớm
    2. You should try to learn English everyday - Bạn nên cố gắng học Tiếng Anh hàng ngày
    3. If I were you, I'd call her - Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gọi cô ấy
    4. I strongly advise you to do more work out - Tôi thực sự khuyên bạn nên tập thể dục nhiều hơn
    5. How about going to the cinema? - Đi xem phim thì sao?
    6. Let's have dinner together tonight - Chúng ta đi ăn tối cùng nhau vào tối nay nhé
    7. I suggest that you take a nap - Tôi nghĩ bạn nên chợp mắt một lát
    8. Perhaps you could take an umbrella with you - Có lẽ bạn nên mang theo một cái ô
    9. It's better for you to sleep a little more - Sẽ tốt hơn nếu bạn ngủ thêm một chút
    10. Why don't we play some games? - Tại sao chúng ta không nên chơi một số trò chơi nhỉ?
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I like cats - Tôi thích những chú mèo
    2. I love cooking - Tôi yêu nấu ăn
    3. I enjoy playing badminton - Tôi thích chơi cầu lông
    4. I don't like him - Tôi không ưa anh ta
    5. I'm crazy about milk tea - Tôi thích trà sữa điên cuồng
    6. I'm fond a rock music - Tôi thích nhạc rock
    7. I don't like washing dishes - Tôi không thích rửa bát đĩa
    8. I hate going to the dentist - Tôi ghét phải đi gặp nha sĩ
    9. I can't stand these people - Tôi không thể chịu được những người này
    10. I like Korean food - Tôi thích đồ ăn của Hàn Quốc
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I'm sorry. What bad luck! - Tôi xin lỗi. Đúng là xui thật!
    2. That's too bad - Đúng là tệ thật
    3. What a pity! - Thật đáng tiếc
    4. Oh, that's terrible - Ôi chuyện đó thật tồi tệ
    5. I hope things get better soon - Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ sớm tốt lên
    6. I understand - Tôi hiểu mà
    7. Be patient, it would be better soon - Hãy kiên nhẫn, rồi mọi thứ sẽ tốt hơn thôi
    8. You must be very upset sbout it - Bạn hẳn là phải rất buồn vì chuyện đó
    9. I sympathize with your condition - Tôi cảm thông với tình cảnh của ban
    10. I know how it feels - Tôi biết cảm giác đó mà
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. Can I sit here? - Tôi có thể ngồi đây không?
    2. Could I borrow your car for a few day? - Tôi có thể mượn xe của bạn vài ngày được không?
    3. May I use your computer? - Tôi có thể dùng máy tính của bạn không?
    4. If you don't mind, I'd like to smoke - Nếu bạn không phiền, tôi muốn hút thuốc
    5. Do you mind if I use your phone? - Bạn có phiền nếu tôi dùng điện thoại của bạn không?
    6. I don't mind - Tôi không phiền đâu
    7. Sure, go ahead - Được thôi, cứ tự nhiên
    8. I'm sorry, but that's no possible - Tôi xin lỗi nhưng đó là điều không thể
    9. No problem - Không vấn đề gì
    10. I'm afraid not - Tôi e là không được
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ngày 15 - Sự cho phép
    1. Do you have any thoughts on that? - Bạn có suy nghĩa gì về nó không?
    2. What is your opinion? - Quan điểm của bạn là gì?
    3. What do you think about thí problem? - Bạn nghĩ thế nào về vấn đề này?
    4. Personally, I think you're right - Cá nhân tôi nghĩ là bạn đúng
    5. I'd like to hear your views on this matter - Tôi muốn nghe góc nhìn của bạn về vấn đề này
    6. In my opinion, you should get the blue one - Theo quan điểm của tôi thì bạn nên lấy cái màu xanh
    7. I think we need to buy a house - Tôi nghĩ chúng ta cần mua một căn nhà
    8. It seems to me that we are lost - Có vẻ như là chúng ta bị lạc rồi
    9. To my mind, it's the right thing to do - Theo suy nghĩ của tôi thì làm điều đó là đúng
    10. From my point of view, this project is too risky - Theo ý kiến của tôi thì dự án này quá mạo hiểm)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I hope to see you soon - Tôi hi vọng sẽ gặp được bạn sớm
    2. I wish it would stop raining - Tôi mong trời sẽ tạnh mưa
    3. I want to be a doctor - Tôi muốn làm một bác sĩ
    4. I keep hoping that she will win the show - Tôi vẫn hi họng là cô ấy sẽ chiến thắng cuộc thi đó
    5. I believe things will get better - Tôi tin là mọi chuyện sẽ trở nên tốt hơn
    6. Hopefully, it'll be sunny tomorrow - Hi vọng ngày mai sẽ nắng lên
    7. I would like to buy a new book - Tôi muốn mua một cuốn sách mới
    8. If we're lucky, we'll arrive there on time - Nếu may mắn chúng ta sẽ đến đúng giờ
    9. What I really want is to have an apartment - Cái tôi thật sự muốn là một căn hộ
    10. I’d love a day off - Tôi thật sự mong có một ngày nghỉ
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ngày 17 - Mong muốn
    1. It looks like you're new here - Nhìn có vẻ bạn mới làm ở đây
    2. I guess you are over 20 years old - Tôi đoán bạn trên 20 tuổi
    3. If I had to take a guess, I'd say he's 30 - Nếu phải đoán tôi sẽ nói anh ấy tầm 30 tuổi
    4. Perhaps she knows the answer - Có thể cô ấy biết câu trả lời
    5. Chances are you're doing it wrong - Khả năng là bạn đang làm sai rồi
    6. I think this is the best English course - Tôi nghĩ đây là khoá học Tiếng Anh tốt nhất
    7. He could be right about it - Anh ấy có thể đúng về chuyện đó
    8. Maybe he wants to quit his job - Có thể là anh ấy muốn xin nghỉ việc
    9. It looks like you don't know what happened - Nhìn có vẻ như bạn không biết chuyện gì xảy ra
    10. She could be in the garden - Có thể cô ấy ở trong vườn
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. Are you available on the 14th? - Bạn có rảnh vào ngày 14 không?
    2. Would you like to have dinner sometime? - Bạn muốn hôm nào đi ăn tối không?
    3. Would today everning be alright? - Buổi tối nay có được không?
    4. Let's meet this evening - Chúng ta gặp nhau tối nay nhé
    5. Can I meet you tomorrow afternoon? - Tôi có thể gặp bạn vào chiều mai được không?
    6. When would be a good time to meet you? - Khi nào mới là thời điểm tốt để gặp bạn được?
    7. Sure, I'll come - Được rồi, tôi sẽ đến
    8. I'm afraid I can't on the 14th - Tôi e là tôi không đến được ngày 14
    9. Friday would be perfect - Thứ Sáu là hoàn hảo rồi
    10. Sorry, I don't think I can make it - Xin lỗi, tôi nghĩ là tôi không thể đến được
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. What's the date today? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?
    2. What's tomorrow date? - Mai là ngày bao nhiêu?
    3. Tomorrow is January 24th - Mai là ngày 24 tháng 1
    4. My birthday is on March 7th - Sinh nhật tôi là ngày 7 tháng 3
    5. What day is the Independence Day? - Ngày Quốc khánh là ngày bao nhiêu?
    6. I have to pay my bills by August 8th - Tôi phải thanh toán các hoá hơn vào ngày 8 tháng 8
    7. The conference takes place on the 22nd of November - Hội thảo sẽ diễn ra vào ngày 22 tháng 11
    8. Our holiday is from January 1st to January 4th - Kì nghỉ của chúng ta từ ngày 1 tháng 1 tới ngày 4 tháng 1
    9. The last game will be on the 16th of July - Trận đấu cuối cùng sẽ diễn ra vào ngày 16 tháng 7
    10. Rent is due on the first of every month - Tiền thuê nhà phải trả vào ngày đầu tiên của tháng
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    1. I've booked our flight for next month - Tôi đã đặt vé máy bay cho chúng ta vào tháng sau
    2. Do you speak English? - Bạn có nói được Tiếng Anh không?
    3. Can I return these tickets? - Tôi có thể trả lại vé không?
    4. I have finished packing for the trip - Tôi đã xếp đồ xong rồi
    5. My wallet has been stolen - Ví của tôi bị trộm rồi
    6. It's not safe to go to that country now - Tới nước đó vào thời điểm này là không an toàn
    7. I have some great photos from my trip to England - Tôi có vài bức ảnh đẹp từ chuyến đi Anh
    8. Do you know the way to the airport? - Bạn có biết đường đến sân bay không?
    9. I hope you enjoy your stay - Chúc bạn có một chuyến du lịch vui vẻ
    10. Are you a tourist here? Bạn có phải khách du lịch không?
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)




Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy