Where (Ở đâu)

  • Where are the T-shirts? - They are on the table.

Những cái áo thun ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

  • Where are you from? - I'm from Vietnam.

Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.

  • Where are we going to go? - We are going to go to the market.

Bạn sẽ đi đâu? - Chúng ta sẽ đi tới chợ.

  • Where are you? - I'm home.

Bạn ở đâu? - Tôi ở nhà.

  • Where can I find a hospitals? - You can look at the map.

Tôi có thể tìm bệnh viện ở đâu? - Bạn có thể tìm trên bản đồ.

Nguồn ảnh Internet
Nguồn ảnh Internet

Top 7 Công thức đặt câu hỏi thông dụng nhất trong Tiếng Anh

  1. top 1 Why (Tại sao)
  2. top 2 Who (Ai)
  3. top 3 When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
  4. top 4 Where (Ở đâu)
  5. top 5 Which (Cái nào)
  6. top 6 What (Cái gì)
  7. top 7 How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)

Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy