What (Cái gì)

  • What are you doing? - I am reading a book.

Bạn đang làm gì? - Tôi đang đọc sách.

  • What are you going to have? - I am going to have a sandwich.

Bạn sẽ dùng gì? - Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp.

  • What are you thinking about? - I am thinking about my mom.

Bạn đang nghĩ gì? - Tôi đang nghĩ về mẹ tôi.

  • What are your hobbies? - My hobbies are reading and writing.

Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đọc sách và viết lách.

  • What can I do for you? - I would like to book a table.

Tôi có thể giúp gì được cho bạn? - Tôi muốn đặt bàn.

Nguồn ảnh Internet
Nguồn ảnh Internet

Top 7 Công thức đặt câu hỏi thông dụng nhất trong Tiếng Anh

  1. top 1 Why (Tại sao)
  2. top 2 Who (Ai)
  3. top 3 When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
  4. top 4 Where (Ở đâu)
  5. top 5 Which (Cái nào)
  6. top 6 What (Cái gì)
  7. top 7 How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)

Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy