Xe máy Honda Blade

Honda Blade có ngoại hình khá gọn gàng và đơn giản, mang đậm triết lý thiết kế xe số của Honda từ xưa đến nay. Kích thước tổng thể của Blade 110 với dài x rộng x cao lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng là 98 kg. Để phù hợp với xu hướng và nhu cầu thị trường, hãng xe Nhật Bản cũng khá chăm chút cho các chi tiết nhỏ, cũng như màu sắc và thiết kế tem xe. Phần đầu xe mang diện mạo hoàn toàn mới với phần mặt nạ có nhiều nét cắt độc đáo và sắc sảo cùng hai đường vát chữ V, tạo sự khỏe khoắn và bề thế cho Honda Blade. Cụm đèn pha và đèn xi nhan được thiết kế liền khối có phần góc cạnh và cứng cáp với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ. Là mẫu xe số phổ thông nên Honda Blade vẫn sử dụng đồng hồ analog truyền thống. Tuy nhiên, cách bố trí và thiết kế mặt đồng hồ cũng khá hiện đại tiện lợi với chất liệu phản quang cao cấp. Các thông số như tốc độ, nhiên liệu, hành trình, lượng xăng đều được thể hiện rõ ràng và bố trí rành mạch giúp người lái dễ quan sát.


Dọc thân xe là phần nhựa ốp gọn và vuốt gọn từ trước ra sau. Đi cùng với đó là thiết kế tem xe hoàn toàn mới với các đường cắt làm nổi bật logo 3D Honda Blade cách điệu, tạo nét cá tính và thể thao cho xe. Trên phiên bản phanh đĩa, phanh cơ vành nan hoa được áp dụng tem sơn bóng, trong khi tem sơn mờ và logo 3D xuất hiện trên bản phanh đĩa và vành đúc. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu có thiết kế liền khối, sắc sảo, góc cạnh, mang đến sự cứng cáp và trẻ trung cho Honda Blade. Xe sở hữu động cơ xylanh đơn, dung tích 109,1cc làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 8,3 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 8,65 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút. Honda đã có sự điều chỉnh tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học cho Blade, giúp trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người lái.


Thông số kỹ thuật:

  • Dài x Rộng x Cao: 1.920 x 702 x 1.075 mm
  • Độ cao yên: 769 mm
  • Cỡ lốp trước/sau: Trước: 70/ 90 - 17 M/C 38P / Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
  • Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
  • Dung tích xy-lanh: 109,1 cm3
  • Công suất tối đa: 6,18 kW/ 7.500 vòng/ phút
  • Dung tích nhớt máy: 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
  • Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
  • Tên sản phẩm: BLADE 110 219
  • Trọng lượng bản thân: 98 kg.

    Link bán: shopee.vn/Xe-máy-Honda-Blade-Phanh-Đĩa-Vành-Đúc-i.207393577.6010547624?

    Xe máy Honda Blade
    Xe máy Honda Blade
    Xe máy Honda Blade
    Xe máy Honda Blade

    Top 6 Dòng xe số tốt nhất, giá rẻ và tiết kiệm nhiên liệu

    1. top 1 Xe máy Honda Wave Alpha 110cc
    2. top 2 Xe máy Honda Wave RSX Fi
    3. top 3 Xe máy Yamaha Sirius phanh cơ bánh căm mới
    4. top 4 Xe máy Yamaha Sirius phanh đĩa
    5. top 5 Xe máy Honda Blade
    6. top 6 Xe máy Honda Future Fi

    Công Ty cổ Phần Toplist
    Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
    Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
    Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
    Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
    Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy