Hậu Giang

Văn bản quy định: Quyết định 45/2022/QĐ-UBND

Nội dung: Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Ngày ban hành: Ngày 21 tháng 12 năm 2022


Hệ số điều chỉnh giá đất:

  • Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:
    • Đất ở tại nông thôn;
    • Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
    • Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn. (Đính kèm Phụ lục I)
  • Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị, bao gồm:
    • Đất ở tại đô thị;
    • Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
    • Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị. (Đính kèm Phụ lục II)
  • Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp (Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm; Đất nông nghiệp khác). (Đính kèm Phụ lục III)
  • Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. (Đính kèm Phụ lục IV)Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất
  • được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
  • Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
  • Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
  • Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
  • Đối với những thửa đất được xác định theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, cụ thể như sau:
    • Phường: 1,80
    • Thị trấn: 1,50
    • Xã: 1,30
  • Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.
  • Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa ban hành mức giá đất cụ thể tại Bảng giá đất theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất mà thửa đất đó áp dụng mức giá.
  • Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều này áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.

Xem phụ lục đầy đủ: File Download

Download hau-giang.doc... (3)
Hệ số điều chỉnh giá đất theo khu vực
Hệ số điều chỉnh giá đất theo khu vực

Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy